Tổng số sản phẩm: 0
Tổng số tiền: vn?
Tổng số sản phẩm: 0
Tổng số tiền: vn?
0 VNĐThêm vào giỏ hàng
* Cấu hình chuẩn
Đặc tính kỹ thuật
Bộ phận quang học
- 8 kính lọc tĩnh 340, 405, 450, 505, 546, 578, 600 và 670 nm,
- Dải trắc quang: 0 - 2,5 OD
- Nguồn sáng: Halogen 12V, 20W nằm bên ngoài, thay thế dễ dàng.
- Thể tích Cuvette đo thạch anh: 18 ml
- Cuvette vuông 10 mm
- Kiểm soát nhiệt độ Cuvette đo theo phương pháp Peltier: 250C, 300C, 370C; chế độ tắt.
- Bơm nhu động nằm bên ngoài. Có thể thay thế dây bơm dễ dàng.
- Thể tích hút đo tối thiểu: 200 ml
Phương pháp xét nghiệm
- Đo điểm cuối tuyến tính, không tuyến tính
- Đo 2 điểm tuyến tính, không tuyến tính
- Kinetic tuyến tính và không tuyến tính
- Đo điểm cuối với ống trắng bệnh phẩm tuyến tính và không tuyến tính
- Absorbance (Hấp thụ)
- Coagulation (Đông máu)
Bộ nhớ
- Lưu 200 chương trình do người sử dụng tự đặt
- Lưu 1000 kết quả xét nghiệm
- Nhớ ống trắng thuốc thử
- Tra cứu kết quả xét nghiệm đã thực hiện
- Báo cáo so sánh, đối chiếu kết quả xét nghiệm bao gồm ngày tháng và số hiệu bệnh nhân hoặc cả hai.
- Chương trình kiểm tra chất lượng (QC) có sẵn
- Kiểm tra hàng ngày và hàng tháng bằng kết quả và đồ thị.
Hiển thị
- Màn hình LCD độ phân giải cao chiếu sáng từ phía sau.
- Vùng quan sát: 120 x 92 mm
Bàn phím
- 41 phím thông số hoá chất và 6 ứng dụng
Máy in
- Có sẵn máy in nhiệt độ phân giải cao đi theo máy. Khổ giấy 75 mm
Giao diện
- RS-232 C
- Cổng song song
- Cổng cho bàn phím máy tính bên ngoài để nhập thông tin bệnh nhân.
Điện năng
- Bộ đổi nguồn ngoài 18V DC/100W, AC 90-264V, 50/60 Hz
- Bộ ủ khô 370C bên ngoài
- Kích thước: 205 x 450 x 300 mm
- Trọng lượng: 7 kg